提问
更新于
3月18日
- 日语
-
英语 (美国)
-
越南语
-
英语 (英国)
已被关闭的问题
关于越南语 的问题
Tôi được giúp đỡ nhiều người không những trong tôi đang đi du học mà còn khi tôi được lựa chọn sinh viên trao đổi.
Tôi viết đúng chưa ạ?
Tôi được giúp đỡ nhiều người không những trong tôi đang đi du học mà còn khi tôi được lựa chọn sinh viên trao đổi.
Tôi viết đúng chưa ạ?
Tôi viết đúng chưa ạ?
回答
加载更多
- 越南语
giúp đỡ nhiều người = 私は皆んなさんに~て上げます
nhiều người giúp đỡ = 皆んなさんが私に~てくれます
- 越南语
hope my broken jap will help you 😅 in ur sentence, if u mean u are helped by other, you will say “nhiều ng giúp đỡ”, or “giúp đỡ nhiều người” if u helping other people
- 越南语
"Tôi được giúp đỡ nhiều người không những trong tôi đang đi du học mà còn khi tôi được lựa chọn (là) sinh viên trao đổi."
You write quite well, easy to understand ;)
Highly-rated answerer
- 日语
- 日语

[来自HiNative]Hi!正在学习外语的你
你知道如何提升自己的外语能力吗❓只需写下外语文章并让母语使用者更正!
使用HiNative,免费让母语使用者帮你订正文章✍️✨
使用HiNative,免费让母语使用者帮你订正文章✍️✨
注册新帐户
瞩目的提问
- Trái nghĩa với từ kiên trì, kiên nhẩn là gì?
- "Suy cho cùng, khung trời nào mà chẳng có bão giông. Chỉ là người có chỗ trú, kẻ thì không… Cuộc ...
- tim mạch は日本語でどういう意味ですか?
- Định nghĩa về gốc Việt là như thế nào vậy mn? phải có cả ba mẹ là người Việt 100% nhưng sống và c...
- Mọi người cho mình hỏi "Hôm nay tôi làm thêm giờ nên cỡ 10 giờ mới về" "mới" này có nghĩa giống...
最新问题(HOT)
- 如果有陌生人上来说有件事需要帮忙,想让你跟他一起去,那么应该说“抱歉,我有事情要做,不能去”,还是说什么话拒绝比较好呢?
- 请大家帮我我造句的如何,如果不对应该如何改才对? 1)与日俱增—节制—不可思议 感染疫情的人数与日俱增,疫情传播没人节制,只能等候让人不可思议的明天。 2) 修建—悬挂 这幢楼被政府修建得好像悬...
- [0106] 你上次洗这条毯子是什么时候?它很臭。 [0107] 今天我们要去动物园看很多动物,亲爱的,比如熊、大象、老虎、熊猫和蛇! [0108] 我记得带了牙膏,但我忘了牙刷,所...
- 请问一下 我用“以免”这个词造句来回答下面的问题。 请告诉我你的意见。 问题: 你为什么这么早就开始准备考试? 不是还有半年才考吗? 回答: 我是个喜欢事先做好准备学习的人,以免发生意外。
- “临走的时候,我对 日惹恋恋不舍” 这样写对了吗?
最新提问
- 哪个更自然? 把胡须刮了。 把胡须剃掉了。
- Is it correct? 我每周两次开我的红色车去学校
- “我就想听到一些好嗑的东西”这个“好嗑”啥意思?
- “我这不是在自取其辱,我只是想听到一些事我好嗑”这里“我好嗑”啥意思?
- Is this correct? "他去年去了上海两次“
之前和之后的问题